Lan hài Cypripedium thunbergii
Quanh mép rừng với độ râm vừa phải là nơi thích hợp cho loài Cypripedium thunbergii phát triển.
Loài Cypripedium thunbergii
Cypripedium thunbergii cùng họ với Cypripedium macranthum.
Phân bố theo địa dư: Nhật là nơi sinh trưởng loài lan này.
Môi trường sống: Quanh mép rừng với độ râm vừa phải là nơi thích hợp cho loài Cypripedium thunbergii phát triển.
Những lưu ý khi nuôi trồng: Rất ít thông tin về môi trường sống cho loài này.
Mô tả: Thân cứng cáp, cao 30-45 cm tính từ thân rễ và có nhiều lá, phần gốc của lá bao bọc lấy thân và ôm luôn cả phần gốc của lá kế tiếp. Đầu lá nhọn, lá có hình trứng ngược, bản rộng, dài 10-15 cm.
Cán hoa có một lá bắc lớn, ở phía dưới bông hoa duy nhất. Ít khi thấy có hai cán hoa ở loài này.
Hoa có kích thước lớn, đo chiều ngang được 7,5 cm, cao 5 cm. Hoa có màu hồng của hoa hồng, chỉ có cái túi (hài) là nổi bất với những mắt lưới màu hạt dẻ. Lá đài sau đứng thẳng, hình mũi mác và đầu nhọn. Các lá đài khác hẹp hơn và đầu nhọn chẻ làm hai. Các cánh hoa phẳng, hình mũi mác, có những đường sọc . Bầu nhụy cầu dẹt.
Mùa ra hoa: Tháng Sáu và tháng Bảy.
Theo kenhantan.com
- Giới thiệu về lan hài
- Cấu trúc của hoa lan hài Slipper Orchids
- Hình thái học thực vật của lan hài - Slipper Orchids
- Lan hài Slipper Orchid – Giống Cypripedium
- Lan hài Slipper Orchid – Giống Paphiopedilum
- Lan hài Slipper Orchid – Giống Selenipedium
- Lan hài Slipper Orchid – Giống Phragmipedium
- Lan hài Slipper Orchid – Công cuộc lại tạo
- Nuôi trồng lan hài - Slipper Orchid
- Trồng lan hài vào chậu
- Chất nền - Giá thể trồng lan hài Slipper Orchids
- Dinh dưỡng cho lan hài Slipper Orchid
- Sâu bệnh gây hại trên cây lan hài - Slipper Orchid
- Những bệnh do nấm và vi khuẩn gây ra trên cây lan hài - Slipper Orchid
- Lan hài Cypripedium acaule
- Lan hài Cypripedium amesianum
- Lan hài Cypripedium Arietinum
- Lan hài Cypripedium bardolphianum
- Lan hài Cypripediun calceolus
- Lan hài Cypripedium californicum
- Lan hài Cypripedium candidum
- Lan hài Cypripedium cordigerum
- Lan hài Cypripedium corrugatum
- Lan hài Cypripedium debile
- Lan hài Cypripedium dickinsonianum
- Lan hài Cypripedium ebracteatum
- Lan hài Cypripedium elegans
- Lan hài Cypripedium farreri
- Lan hài Cypripedium fasciculatum
- Lan hài Cypripedium fasciolatum
- Lan hài Cypripedium flavum
- Lan hài Cypripedium formosanum
- Lan hài Cypripedium guttatum
- Lan hài Cypripedium henryi
- Lan hài Cypripedium himalaicum
- Lan hài Cypripedium irapeanum
- Lan hài Cypripedium japonicum
- Lan hài Cypripedium lanuginosum
- Lan hài Cypripedium macranthum