Lan hài Cypripedium lanuginosum
Là loài sống trên núi, Cypripedium lanuginosum thích sống trong các rừng già. Môi trường sống của chúng không khác gì loài Cypripedium himalaicum.
Loài Cypripedium lanuginosum
Cypripedium lanuginosum (cùng nghĩa như loài Cypripedium lanuginosa) là một loài lan lùn, đồng thời chúng cùng họ với Cypripedium himalaicum.
Phân bố theo địa dư: Miền tây Trung quốc.
Môi trường sống: Là loài sống trên núi, Cypripedium lanuginosum thích sống trong các rừng già. Môi trường sống của chúng không khác gì loài Cypripedium himalaicum.
Những lưu ý khi trồng: Tham khảo cách trồng loài Cypripedium cordigerum.
Mô tả: Các phần của thân và hoa của loài này có lớp lông tơ dầy đặc, do đặc điểm này mà người ta đặt tên cho chúng như vậy. Cây xuất phát từ thân rễ, cái thân có nhiều lông, mảnh mai, cao tới 15-25 cm và có 2-3 lá. Những cái lá có lông ôm sát lấy phần gốc của thân, lá có hình ê-lip, nhọn đầu. Chiều dài lá đo được 7,5-11,5 cm.
Chỉ duy nhất có một hoa, đo chiều ngang của hoa được chừng 6 cm. Lá đài sau dựng đứng, hình ê-lip, đầu nhọn. Các lá đài khác sinh ra phần ngọn đã nhọn rồi. Các cánh hoa hình mũi mác phẳng và đầu cũng nhọn. Bầu nhụy (túi) hình trứng. Hoa màu vàng ngả xanh ở chung quanh và các cánh hoa cũng như lá đài có các sọc màu hạt dẻ, trong khi túi tràn một màu nâu đến màu cà tím.
Mùa ra hoa: Tháng Tám
THeo Kenhantan.com
- Giới thiệu về lan hài
- Cấu trúc của hoa lan hài Slipper Orchids
- Hình thái học thực vật của lan hài - Slipper Orchids
- Lan hài Slipper Orchid – Giống Cypripedium
- Lan hài Slipper Orchid – Giống Paphiopedilum
- Lan hài Slipper Orchid – Giống Selenipedium
- Lan hài Slipper Orchid – Giống Phragmipedium
- Lan hài Slipper Orchid – Công cuộc lại tạo
- Nuôi trồng lan hài - Slipper Orchid
- Trồng lan hài vào chậu
- Chất nền - Giá thể trồng lan hài Slipper Orchids
- Dinh dưỡng cho lan hài Slipper Orchid
- Sâu bệnh gây hại trên cây lan hài - Slipper Orchid
- Những bệnh do nấm và vi khuẩn gây ra trên cây lan hài - Slipper Orchid
- Lan hài Cypripedium acaule
- Lan hài Cypripedium amesianum
- Lan hài Cypripedium Arietinum
- Lan hài Cypripedium bardolphianum
- Lan hài Cypripediun calceolus
- Lan hài Cypripedium californicum
- Lan hài Cypripedium candidum
- Lan hài Cypripedium cordigerum
- Lan hài Cypripedium corrugatum
- Lan hài Cypripedium debile
- Lan hài Cypripedium dickinsonianum
- Lan hài Cypripedium ebracteatum
- Lan hài Cypripedium elegans
- Lan hài Cypripedium farreri
- Lan hài Cypripedium fasciculatum
- Lan hài Cypripedium fasciolatum
- Lan hài Cypripedium flavum
- Lan hài Cypripedium formosanum
- Lan hài Cypripedium guttatum
- Lan hài Cypripedium henryi
- Lan hài Cypripedium himalaicum
- Lan hài Cypripedium irapeanum
- Lan hài Cypripedium japonicum
- Lan hài Cypripedium macranthum
- Lan hài Cypripedium margaritaceum