Lan hài Cypripedium ebracteatum
Cypripedium ebracteatum là một loài lan hài không thân, có hai lá hình trứng gần như mọc hướng lên trên, cũng có khi ở dạng hình quỹ đạo, đầu lá không nhọn. Chiều dài của lá 10-11,5 cm.
Cypripedium ebracteatum Rolfe
Loài này được đặt chung trong một họ với Cypripedium acaule, Cypripedium japonicum, Cypripedium formosanum, Cypripedium margaritaceum, và các loài khác nữa. Các nghiên cứu sâu hơn về loài này cũng như họ hàng của nó, cho thấy chúng không có lá bắc, vì vậy cần thiết phải lập thành một nhóm riêng cho những loài không có lá bắc.
Phân bố theo địa dư: Người ta tìm thấy loài này ở miền tây tỉnh Vân Nam Trung quốc.
Môi trường sống: Cypripedium ebracteatum xuất hiện trên độ cao 2.600-3.200 m, trong rừng cây thông khô.
Những lưu ý khi trồng: Xem cách trồng loài Cypripedium cordigerum.
Mô tả: Cypripedium ebracteatum là một loài lan hài không thân, có hai lá hình trứng gần như mọc hướng lên trên, cũng có khi ở dạng hình quỹ đạo, đầu lá không nhọn. Chiều dài của lá 10-11,5 cm.
Hoa chỉ có một bông mọc trên cái cán hoa ở khoảng cách cao 15-20 cm. Hoa khá là nhỏ, chỉ đo được 3 cm. Lá đài sau có hình trứng ê-lip, nhọn đầu. Các lá đài bên thì hẹp hơn nhưng tương tự như lá đài sau. Các cánh hoa hình mũi mác, nhọn đầu. Nhụy hoa phồng lên, rộng mở về phía trước. Hoa có màu vàng ngả xanh lá, với những đốm màu hạt dẻ.
Mùa ra hoa: Tháng Sáu.
Theo Kenhantan.com
- Giới thiệu về lan hài
- Cấu trúc của hoa lan hài Slipper Orchids
- Hình thái học thực vật của lan hài - Slipper Orchids
- Lan hài Slipper Orchid – Giống Cypripedium
- Lan hài Slipper Orchid – Giống Paphiopedilum
- Lan hài Slipper Orchid – Giống Selenipedium
- Lan hài Slipper Orchid – Giống Phragmipedium
- Lan hài Slipper Orchid – Công cuộc lại tạo
- Nuôi trồng lan hài - Slipper Orchid
- Trồng lan hài vào chậu
- Chất nền - Giá thể trồng lan hài Slipper Orchids
- Dinh dưỡng cho lan hài Slipper Orchid
- Sâu bệnh gây hại trên cây lan hài - Slipper Orchid
- Những bệnh do nấm và vi khuẩn gây ra trên cây lan hài - Slipper Orchid
- Lan hài Cypripedium acaule
- Lan hài Cypripedium amesianum
- Lan hài Cypripedium Arietinum
- Lan hài Cypripedium bardolphianum
- Lan hài Cypripediun calceolus
- Lan hài Cypripedium californicum
- Lan hài Cypripedium candidum
- Lan hài Cypripedium cordigerum
- Lan hài Cypripedium corrugatum
- Lan hài Cypripedium debile
- Lan hài Cypripedium dickinsonianum
- Lan hài Cypripedium elegans
- Lan hài Cypripedium farreri
- Lan hài Cypripedium fasciculatum
- Lan hài Cypripedium fasciolatum
- Lan hài Cypripedium flavum
- Lan hài Cypripedium formosanum
- Lan hài Cypripedium guttatum
- Lan hài Cypripedium henryi
- Lan hài Cypripedium himalaicum
- Lan hài Cypripedium irapeanum
- Lan hài Cypripedium japonicum
- Lan hài Cypripedium lanuginosum
- Lan hài Cypripedium macranthum
- Lan hài Cypripedium margaritaceum