Dendrobium cuthbertsonii
Dendrobium cuthbertsonii là một loài lan trong chi Lan hoàng thảo. Loài này sống tự nhiên ở độ cao 10.000 feet khoảng 3.000 mét tính từ mặt nước biển, ở New Guinea và Quần đảo Bismarck.
Ở độ cao 750 đến 3.500m nơi cây rêu phát triển, một loài phụ sinh nhỏ hoặc như một loài sống trên đá rêu bởi có nước chảy qua hay ở trên bề mặt các vách đá treo leo về phía đông. Thân và lá rất ngắn, có màu xanh đậm, gân ở dưới lá màu tím. Cây được tìm thấy ở New Guinea, hoa đơn phát sinh từ đỉnh của cây trên một cuống ngắn. Cây cần sống ở vùng có khí hậu lạnh đến mát, độ ẩm cao và sự thoáng khí tốt, khi trồng cây cần được tưới quanh năm và bón phân đều đặn hàng tuần.
Common Name Cuthbertson's Dendrobium [English Collector in Asia 1800's]
Flower Size 1 1/4" [3 cm]
This is a high altitude [750m-3500m] mossy tree growing, miniature epiphyte or growing as a lithophyte on mossy rocks by streams or a east face terrestrial cliff dweller that is in leaf litter and beneath small plants in very exposed sun conditions with clustered, very short, fusiform stems carrying lanceolate, rough textured, dark green, purple veined below leaves. This plant is found in New Guinea and is free-flowering with a solitary flower on a terminal to axillary, short, single flowered inflorescence if given cool to cold conditions with high humidity and great airflow, even year round watering and a steady weekly fertilizing.
Synonyms Dendrobium agathodaemonis J.J.Sm.; Dendrobium asperfolium J.J.Sm.; Dendrobium atromarginatum; Dendrobium carstensziense J.J.Sm.; Dendrobium coccinellum Ridley; Dendrobium euphues Ridley; Dendrobium fulgidum Ridley; Dendrobium laetum Schlechhter; Dendrobium lichenicola J.J.Sm.; Dendrobium sophronites Schlechter; Dendrobium trachyphyllum Schlechter; Maccraithea agathodaemonis (J.J.Sm.) M.A.Clem. & D.L.Jones 2002; Maccraithea asperifolia (J.J.Sm.) M.A.Clem. & D.L.Jones 2002; Maccraithea atromarginata (J.J.Sm.) M.A.Clem. & D.L.Jones 2002; Maccraithea coccinella (Ridl.) M.A.Clem. & D.L.Jones 2002; Maccraithea cuthbertsonii (F.Muell.) M.A.Clem. & D.L.Jones 2002; Maccraithea euphues (Ridl.) M.A.Clem. & D.L.Jones 2002; Maccraithea lichenicola (J.J.Sm.) M.A.Clem. & D.L.Jones 2002; Maccraithea sophronites (Schltr.) M.A.Clem. & D.L.Jones 2002; Maccraithea trachyphylla (Schltr.) M.A.Clem. & D.L.Jones 2002; Pedilonum asperifolium (J.J. Sm.) Brieger 1981; Pedilonum coccinellum (Ridl.) Rauschert 1983; Pedilonum cuthbertsonii (F. Muell.) Brieger 1981; Pedilonum euphues (Ridl.) Rauschert 1983; Pedilonum sophronites (Schltr.) Rauschert 1983; Pedilonum trachyphyllum (Schltr.) Brieger 1981
Theo Orchidspecies.com
- Cách ươm giống lan Phi Điệp bằng thân lan già
- Trồng và chăm sóc lan Hoàng thảo Đùi gà
- Những quy tắc chăm sóc cho dendro
- Cách nhân giống các loại lan hoàng thảo
- Hoàng thảo Thái Bình - Dendrobium moschatum
- Lan hoàng thảo bù đăng - Dendrobium infundibulum
- Cách phòng và trị bệnh teo rụng nụ non trên hoa lan dendrobium
- Lan Hoàng thảo đỏ - Dendrobium concinnum
- Phân Biệt Các Loài Lan Thủy Tiên - Kiều hiện có ở Việt Nam
- Cách trồng và chăm sóc dòng lan rừng Denbrobium
- Phân loại lan Dendro nắng theo cấp độ
- Cách chăm sóc hoa lan dendro cho hoa nở đẹp
- Hướng dẫn trồng lan Dendrobium Thái
- Phân loại các giống lan Dendrobium
- Nhận biết hoa lan rừng: giả hạc hay trầm rừng?
- Những bệnh thường gặp trên lan dendro
- Các giống lan hoàng thảo và cách trồng
- Tên các loài hoàng thảo Việt Nam
- Kỹ thuật trồng lan Dendrobium
- Kỹ thuật chăm sóc hoa lan Dendro cấy mô
- Các nhóm lan Dendrobium thường gặp
- Đặc điểm nuôi trồng một số loại lan Dendrobium
- Lan Dendrobium
- Kiến thức cơ bản trồng, chăm sóc Dendrobium
- Hoàng thảo lông trắng - Dendrobium senile
- Đại bạch hạc - Dendrobium christyanum
- Trồng và chăm sóc lan Dendrobium tại Hà Nội
- Lan Dã Hạc - Phi Điệp Dendrobium anosmum
- Lan Hoàng thảo vẩy Rồng - Dendrobium lindleyi
- Hoàng thảo lụa vàng - Dendrobium heterocarpum
- Hoàng thảo Tam bảo sắc - Den devonianum
- Hoàng Thảo Kèn - Dendrobium Lituiflorum
- Hoàng thảo trúc mành - Dendrobium falconeri
- Hoàng thảo nhất điểm hồng - Dendrobium draconis
- Hoàng thảo Hỏa Hoàng - Dendrobium bellatulum Rolfe
- Ý thảo - Dendrobium gratiosissimum
- Hoàng thảo phi hạc - Den signatum - Dendrobium hildebrandtii
- Hoàng thảo Long tu đá - Dendrobium crepidatum
- Hạc vỹ - Đại ý thảo - Dendrobium aphyllum, Den pierardii