Dendrobium convolutum

Dendrobium convolutum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rolfe mô tả khoa học đầu tiên năm 1906.

Được tìm thấy ở phía bắc Papua và New Guinea với một kích thước nhỏ, sống phụ sinh phát triển trong khu vực khí hậu ấm tới nóng, trong các khu rừng mưa ở độ cao khoảng 650m so với mực nước biển. Thân cây có màu vàng, có 4-5 đốt, là có hình elip, hoa nở vào cuối mùa xuân và đầu mùa hè, phát hoa dài từ 8 - 12cm trên đó mang từ 2 đến  4 bông hoa.

Common Name The Convoluted Dendrobium

Flower Size 1" or more [3 cm]

Found in northern Papua and New Guinea as a small sized, hot to warm growing epiphyte in rainforests at elevations of sealevel to 650 meters with yellow stems with 4 to 5 nodes beneath the 3 apical, elliptic-lanceolate leaves that blooms in the late spring and early summer on a short to 3 3/4" or 5" [8 to 12 cm] long, axillary, suberect, racemose, few [2 to 4] flowered inflorescence arising from the apex of the leafless cane and below the leaf on the leafy canes.

Synonyms Sayeria convoluta (Rolfe) Rauschert 1983

Theo Orchidspecies.com

Dendrobium convolutum
Dendrobium convolutum
Dendrobium convolutum
Dendrobium convolutum
Dendrobium convolutum
Dendrobium convolutum
Dendrobium convolutum
Dendrobium convolutum

Bài Viết Mới

Bài Đọc Nhiều

Liên hệ quảng cáo

Tắt Quảng Cáo [X]
Kyoryo Nhật Bản