Dendrobium bicaudatum

Dendrobium bicaudatum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Reinw. ex Lindl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1859.

Được tìm thấy ở Mollucas, Sulawesi và Philippines với kích thước trung bình, phát triển trong vùng khí hậu nóng đến ấm trên bề mặt đá 1000 mét so với mực nước biển, hoa nở chủ yếu vào mùa thu và mùa đông thường 2 hoặc nhiều chuỗi phát sinh tại một thời điểm, một phát hoa đến 8 bông hoa phát sinh từ các nách lá gần đỉnh.

Common Name The Two-Tailed Dendrobium

Flower Size 2" [5 cm]

Found in the Mollucas, Sulawesi and the Philippines as a medium sized, hot to warm growing lithophyte on rocks from sea level to 1000 meters with clustered, cane-like, narrowly fusiform, dilated at or below the middle, to 20 noded pseudobulbs carrying many [4 to 10], thinly coriaceous, suberect, lanceolate to narrowly oblong-elliptic, unequally and obscurely subacutely bilobed apically leaves that blooms mostly in the fall and winter on often 2 or more arising at a time, usually erect, axillary, 4 to 8" [10 to 20 cm] long, usually racemose, to 8 flowered inflorescence arising from the nodes near the apex of the pseudobulb

Synonyms Callista bicaudata (Reinw. ex Lindl.) Kuntze 1891; Ceratobium bicaudatum (Reinw. ex Lindl.) M.A.Clem. & D.L.Jones 2002; Ceratobium minax (Rchb.f.) M.A.Clem. & D.L.Jones 2002; Dendrobium antelope Rchb. f. 1883; Dendrobium burbidgei Rchb. f. 1878; Dendrobium demmenii J.J. Sm. 1920; Dendrobium minax Rchb. f. 1874; Dendrobium rumphianum Teijsm. & Binn. 1862

Theo Orchidspecise.com

Dendrobium bicaudatum
Dendrobium bicaudatum
Dendrobium bicaudatum
Dendrobium bicaudatum
Dendrobium bicaudatum
Dendrobium bicaudatum
Dendrobium bicaudatum
Dendrobium bicaudatum

Bài Viết Mới

Bài Đọc Nhiều

Liên hệ quảng cáo

Tắt Quảng Cáo [X]
Kyoryo Nhật Bản