Dendrobium alexandrae

Dendrobium alexandrae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.

Được tìm thấy ở Papua và New Guinea như một loài thực vật có kích thước trung bình đến lớn, sống trên những cây phủ rêu trong rừng sương mát ở độ cao từ 1000 đến 1200 mét so với mực nước biển, trong ánh sáng cao với thân mang 2 đến 3 lá ở trên đỉnh, một số hoa nở hoa phát sinh từ các nút ở đỉnh

Common Name Alexandra's Dendrobium [Wife Of Schlechter]

Flower Size 2 to 3" + [5 to 7.5 cm+]

Found in Papua and New Guinea as a medium to large sized, cool growing epiphyte on moss-covered trees in cool mist forests at elevations of 1000 to 1200 meters in high light with stems carrying 2 to 3 apical, elliptic, bluish-green, erect or spreading leaves blooming on an axillary, racemose, laxly, several flowered inflorescence arising from the nodes at the apex of the pseudobulb occurring in the fall.

Can be mounted or grown in a pot as long as excellent drainage is provided, a moderate lessening of water and fertilizer is advisable in short day conditions of temperate-latitude winters.

Synonyms Latourea alexandrae [Schltr.] Breiger 1981; Latourorchis alexandre [Schltr.] Breiger 1981; Sayeria alexandre (Schltr.) Rauschert 1983

Theo orchidspecies.com

Dendrobium alexandrae
Dendrobium alexandrae
Dendrobium alexandrae
Dendrobium alexandrae
Dendrobium alexandrae
Dendrobium alexandrae
Dendrobium alexandrae

Bài Viết Mới

Bài Đọc Nhiều

Liên hệ quảng cáo

Tắt Quảng Cáo [X]
Kyoryo Nhật Bản