Lan bắp ngô sóng - Acampe carinata
Lá xếp 2 dãy, thuôn, dài. Cụm hoa dài gấp đôi lá, hoa lớn 1cm, màu vàng có đốm và vân đỏ, cánh môi trắng có vạch và vằn đỏ nhạt
Tên Việt Nam: Lan bắp ngô sóng
Tên Latin: Acampe carinata
Họ: Phong lan Orchidaceae
Bộ: Phong lan Orchidales
Nhóm: Cây Lan đất
Mô tả:
Lan sống phụ sinh thân dài đến 1m (có nhiều rễ khí sinh đưa cây lên cao). Lá xếp 2 dãy, thuôn, dài. Cụm hoa dài gấp đôi lá, hoa lớn 1cm, màu vàng có đốm và vân đỏ, cánh môi trắng có vạch và vằn đỏ nhạt
Phân bố:
Loài mọc chủ yếu ở các tỉnh phía Nam Lâm Đồng và phân bố ở Thái Lan.
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - 1998 - trang 15.
- Dracula, Lan Mặt Quỷ
- Cách trồng và chăm sóc lan Bạch Nhạn
- Lan đất hoa đầu - Cephalantheropsis longipes
- Dực giác lá hình máng - Pteroceras semiteretifolium
- Cầu diệp Tixieri - Bulbophyllum Tixieri
- Cầu Diệp Evrard - Bulbophyllum evrardii
- Cách trồng và chăm sóc lan hải yến
- Kỹ thuật trồng lan Thanh Đạm
- Lan rừng miền Nam Việt Nam
- Những nét đặc trưng của lan rừng Việt Nam
- Phong lan ma – loài phong lan hiếm nhất thế giới
- Cách trồng lan Psychopsiella và Psychopsis – Lan bướm
- Hướng dẫn kỹ thuật chăm sóc và cách trồng lan Octomeria
- Bromheadia - Lan đầm lầy
- Brachypeza laotica - Lan môi sừng Lào
- Brachycorythis - Lan Đoản Móng
- Biermannia - Lan Bạch Manh
- Bidoupia Aver 2010
- Armodorum siamense
- Appendicula - Lan chân rết
- Apostasia - Cổ Lan, Giả Lan
- Aphyllorchis - Âm lan
- Lan kim tuyến đá vôi - Anoectochilus calcareus
- Lan Kim tuyến không cựa - Anoectochilus acalcaratus
- Anoectochilus
- Lan Bạc diệp tối - Ania viridifusca
- Hỏa hoàng - Ascocentrum garayi
- Hoàng yến trắng - Ascocentrum pusillum
- Adenoncos vesiculosa Carr
- Abdominea minimiflora
- Cách trồng lan Phượng Vỹ - Huyết nhung trơn
- Kỹ thuật trồng lan đuôi chồn Rhynchostylis retusa
- Lan môi dài ba răng - Macropodanthus alatus
- Lan cô lý bắc - Chrysoglossum assamicum
- Lan bắp ngô tím - Acampe joiceyna
- Lan đại bao trung - Sunipia annamensis
- Lan đại bao hoa đen - Sunipia nigricans
- Lan Hàm Lân tù - Gastrochilus obliquus
- Cửu Bảo Tiên - Aerides lawrenceae