Dendrobium finetianum

Dendrobium finetianum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1906.

Tìm thấy ở New Caledonia trong các khu rừng mưa ở độ cao 150 đến 1.250m với một kích thước lớn, sống phụ sinh trong khu vực khí hậu nóng đến mát. THân cây manh mai, ngoằn ngoèo, mang lá và rụng theo theo thời gian. Hoa nở vào bất kỳ thời kỳ nào trong năm, mỗi phát hoa có từ 5 đến 20 bông hoa, phát hoa mọc từ các đốt trên thân cây rụng lá và chưa rụng, hoa có mùi thơm.

Common Name Finet's Dendrobium [French Botanist later 1800's]

Flower Size .4" [1 cm]

Found in New Caledonia in rain forests at elevations of 150 to 1250 meters as a small to large sized, hot to cool growing epiphyte with clustered, slender, woody, slightly zigzag stems carrying deciduous, spreading to erect, leathery, linear, bilobed leaves that blooms at most any time of the year on several, erect to spreading, racemose, .8 to 1.6" [2 to 4 cm] long, 5 to 20 flowered inflorescence arising on leafy or leafless canes and carry fraflowers

Synonyms Bouletia finetiana (Schltr.) M.A.Clem. & D.L.Jones 2002; Grastidium finetianum (Schltr.) Rauschert 1983

Theo Orchidspecies.com

Dendrobium finetianum
Dendrobium finetianum
Dendrobium finetianum

Bài Viết Mới

Bài Đọc Nhiều

Liên hệ quảng cáo

Tắt Quảng Cáo [X]
Kyoryo Nhật Bản