Dendrobium endertii

Dendrobium endertii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được J.J.Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.

Tìm thấy ở Borneo trong các khu  rừng nguyên sinh ở độ cao 1.000 đến 1.500m với một kích trước nhỏ, phát triển trong điều kiện khí hậu ấm áp đến mát mẻ, sống phụ sinh với kiểu thân dài buông thõng không phân nhánh, thân mang nhiều đoạn uốn cong. Lá có hình ngọn giáo đến hình bầu dục. Nở hoa vào mùa xuân dài khoảng 3cm, mỗi phát hoa có từ 7 đến 9 bông phát sinh trên thân cây đã rụng lá.

Common Name Endert's Dendrobium [Dutch botanist in Indonesia 1900's]

Flower Size 1.2 to 1.6" [3 to 4 cm]

Found in Borneo in primeval forests at elevations around 1000 to 1500 meters as a small sized, warm to cool growing epiphyte with spreading to pendent, non-branching, flexuous above stems carrying many, obliquely lanceolate to elliptic, slightly unequally acuminate, acute, twisted basally into the base leaves that blooms in the spring on a 1" [2.5 cm] long, 7 to 9 flowered inflorescence arising along the stem of leafless canes.

Synonyms Eurycaulis endertii (J.J.Sm.) M.A.Clem.2003

Theo Orchidspecies.com

Dendrobium endertii
Dendrobium endertii
Dendrobium endertii
Dendrobium endertii
Dendrobium endertii
Dendrobium endertii

Bài Viết Mới

Bài Đọc Nhiều

Liên hệ quảng cáo

Tắt Quảng Cáo [X]
Kyoryo Nhật Bản