Dendrobium distichum

Dendrobium distichum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (C.Presl) Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1876.

Một loài phổ biến rộng rãi, với một kích thước từ nhỏ đến trung bình, phát triển trong điều kiện khí hậu ấm đến nóng ở Phillipines, sống phụ sinh với thân cứng dẹt, lá hình kiếm xếp thành 2 hàng, lá cứng. Được tìm thấy ở trong khu đầm lầy, trong các khu rừng ngập mặn trên bờ biển cách biển khoảng 900m. Hoa nở  đơn hoặc thành cụm trên một cuống hoa ngắn, thơm ít. Hoa nở vào tất cả các tháng khác với 2 tháng cuối mùa thu, đây là lúc người chăm sóc giảm lượng nước tưới.

Common Name Distichous Leafed Dendrobium

Flower Size 1/4" [7 mm]

A widespread, small to medium sized, hot to warm growing epiphytic Philippine species with rigid, swordlike leaves that is found in swamps, bogs and in mangroves on the seacoast from sealevel to 900 meters. This species has pendant, flattened stems carrying 2 ranked, thick, basally clasping, rigid, triangular-lanceolate leaves that blooms an an terminal, short, few, slightly fraflowered inflorescence that arise from the nodes at the apex of the stem occuring in all months other than the last two months of autumn which is a good time to lessen water and fertilizer as well.

Synonyms Aporum distichum (C. Presl) Rauschert 1983; Callista disticha (Rchb. f.) Kuntze; Dendrobium indivisum Naves 1859; *Schizmoceras disticha Presley 1827

Theo Orchidspecies.com

Dendrobium distichum
Dendrobium distichum
Dendrobium distichum
Dendrobium distichum
Dendrobium distichum
Dendrobium distichum
Dendrobium distichum
Dendrobium distichum

Bài Viết Mới

Bài Đọc Nhiều

Liên hệ quảng cáo

Tắt Quảng Cáo [X]
Kyoryo Nhật Bản