Dendrobium cochleatum

Dendrobium cochleatum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được J.J.Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.

Được tìm thấy ở Irian Jaya phía tây New Guinea ở độ cao khoảng từ 800 đến 1.000m so với mực nước biển, với một kích thước lớn, sống phụ sinh phát triển trong khu vực khí hậu ấm áp, cây nở hoa vào mùa hè khoảng 3 đến 8 bông.

Common Name The Shell-Like Dendrobium

Flower Size .75" [1.7 cm] long

Found in Irian Jaya [western New Guinea] at elevations around 800 to 1000 meters as a large sized, warm growing epiphtye with closeset, elongate, flexuous, many noded stem carrying ovate-lanceolate to ovate-oblong, acute, mucronate, minutely serrate margined leaves that blooms in the summer on a subcongested, verrucose, .4" [1 cm] long, few [3 to 8] flowered inflorescence

Synonyms Chromatotriccum cochleatum (J.J.Sm.) M.A.Clem. & D.L.Jones 2002; Pedilonum cochleatum (J.J.Sm.) Rauschert 1983

Theo Orchidspecies.com

Dendrobium cochleatum
Dendrobium cochleatum

Bài Viết Mới

Bài Đọc Nhiều

Liên hệ quảng cáo

Tắt Quảng Cáo [X]
Kyoryo Nhật Bản