Dendrobium ceraula

Dendrobium ceraula là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1876.

Tìm thấy ở Phillipines trên thân cây và cành cây ở độ cao trên 1.300m so với mực nước biển, với một kích thước nhỏ đến trung bình phát triển phụ sinh với khí hậu mát mẻ, thân mới mọc lên từ gốc hoặc giữa thân cây cũ, thân cây dày đặc lá, có rụng lá, hoa có từ 2-4 bông phát sinh từ nách lá và chúng nở vào bất kỳ thời gian nào trong năm.

Common Name The Horned Dendrobium [refers to the long upturned spur]

Flower Size 1.4" [3.5 cm]

Found in the Phillipines on tree trunkls and branches at elevations above 1300 meters as a small to just medium sized, cool growing epiphyte with slender, pendent, new stems arising from the middle and the base of the previous stem, densely leafy stems carrying many, deciduous, lanceolate, denticulate apically leaves that blooms all along the stem on short inflorescence with 2 to 4 flowers arising on old and new canes and ocurring at most any time of the year.

Synonyms Dendrobium gonzalesii Quisumb. 1938

Theo Orchidspecies.com

Dendrobium ceraula
Dendrobium ceraula
Dendrobium ceraula
Dendrobium ceraula
Dendrobium ceraula
Dendrobium ceraula

Bài Viết Mới

Bài Đọc Nhiều

Liên hệ quảng cáo

Tắt Quảng Cáo [X]
Kyoryo Nhật Bản