Lan la dơn kiếm - Oberonia ensiformis
Lan sống phụ sinh, không thân. Lá dẹt, hình kiếm cong, xếp 2 dãy, dài 10 - 20cm, rộng 1 - 2cm, nhọn ở đỉnh. Cụm hoa bông thẳng, ngắn hơn lá. Hoa nhỏ màu vàng tươi.
Tên Việt Nam: Lan la dơn kiếm
Tên Latin: Oberonia ensiformis
Đồng danh: Oberonia ensiformis (J.E.Sm) Lindl.
Họ: Phong lan Orchidaceae
Bộ: Phong lan Orchidales
Lớp (nhóm): Cây phụ sinh
Mô tả: Lan sống phụ sinh, không thân. Lá dẹt, hình kiếm cong, xếp 2 dãy, dài 10 - 20cm, rộng 1 - 2cm, nhọn ở đỉnh. Cụm hoa bông thẳng, ngắn hơn lá. Hoa nhỏ màu vàng tươi. Cánh môi có 3 thùy, thùy giữa lạI chia 2 thùy nhỏ.
Phân bố: Cây mọc ở miền Bắc: Sapa (Lào Cai), Lạng Sơn, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Nội, sơn Tây, Ninh Bình đến Tây Nguyên, Đà Lạt (Lâm Đồng) và phân bố từ Ấn Độ đến Trung Quốc.
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt Nam - Trần Hợp - trang 160.
- Dracula, Lan Mặt Quỷ
- Cách trồng và chăm sóc lan Bạch Nhạn
- Lan đất hoa đầu - Cephalantheropsis longipes
- Dực giác lá hình máng - Pteroceras semiteretifolium
- Cầu diệp Tixieri - Bulbophyllum Tixieri
- Cầu Diệp Evrard - Bulbophyllum evrardii
- Cách trồng và chăm sóc lan hải yến
- Kỹ thuật trồng lan Thanh Đạm
- Lan rừng miền Nam Việt Nam
- Những nét đặc trưng của lan rừng Việt Nam
- Phong lan ma – loài phong lan hiếm nhất thế giới
- Cách trồng lan Psychopsiella và Psychopsis – Lan bướm
- Hướng dẫn kỹ thuật chăm sóc và cách trồng lan Octomeria
- Bromheadia - Lan đầm lầy
- Brachypeza laotica - Lan môi sừng Lào
- Brachycorythis - Lan Đoản Móng
- Biermannia - Lan Bạch Manh
- Bidoupia Aver 2010
- Armodorum siamense
- Appendicula - Lan chân rết
- Apostasia - Cổ Lan, Giả Lan
- Aphyllorchis - Âm lan
- Lan kim tuyến đá vôi - Anoectochilus calcareus
- Lan Kim tuyến không cựa - Anoectochilus acalcaratus
- Anoectochilus
- Lan Bạc diệp tối - Ania viridifusca
- Hỏa hoàng - Ascocentrum garayi
- Hoàng yến trắng - Ascocentrum pusillum
- Adenoncos vesiculosa Carr
- Abdominea minimiflora
- Cách trồng lan Phượng Vỹ - Huyết nhung trơn
- Kỹ thuật trồng lan đuôi chồn Rhynchostylis retusa
- Lan môi dài ba răng - Macropodanthus alatus
- Lan cô lý bắc - Chrysoglossum assamicum
- Lan bắp ngô tím - Acampe joiceyna
- Lan đại bao trung - Sunipia annamensis
- Lan đại bao hoa đen - Sunipia nigricans
- Lan Hàm Lân tù - Gastrochilus obliquus
- Cửu Bảo Tiên - Aerides lawrenceae