Lan lọng - Bulbophyllum Thouars part 4

Lan lọng Bulbophyllum Thouars 1822 viết tắt Bulb. Trên thế giới có khoảng 1500 giống, Việt Nam có 140 giống

74. Bulbophyllum paraemarginatum Aver. 2007

Bulbophyllum paraemarginatum Aver. 2007Đồng danh:
Tên Việt: Chưa có.
Mô tả: Phong lan nhỏ, mọc chung với rong rêu, củ dài 2,5 cm, lá một chiếc cứng và dài 3-6 cm rộng 1-1,5 cm. Cuống ngắn, mọc từ đáy củ. Hoa 1-2 chiếc, dài 4,5-5,5 cm, nở vào tháng 11-12.
Nơi mọc: Sin Hồ, Lai Châu. Nguyễn Tiến Hiệp, Leonid Averyanov và Phan Kế Lộc tìm thấy vào tháng 11-2006.
Ghi chú: Cây lan này khác với cây Bulb. putidum về cấu trúc của bộ phận sinh sản và nhị mầu vàng.

75. Bulbophyllum parviflorum C.S.P. Parish & Rchb. f. 1874

Bulbophyllum parviflorum C.S.P. Parish & Rchb. f. 1874Đồng danh: Bulbophyllum thomsoni Hook. f. 1889, Phyllorchis parviflora (Parish & Reich. f) Kuntze 1891.
Tên Việt: Chưa có.
Mô tả: Phong lan nhỏ, củ tròn và ngắn, lá 1 chiếc. Chùm hoa dài 15-18 cm, hoa to 4-5 mm, 15-25 chiếc, mọc thưa, nở vào mùa Thu.
Nơi mọc: Biên giới Việt Nam-Trung Hoa.

76. Bulbophyllum pecten-veneris (Gagnep.) Seidenf. 1974

Bulbophyllum pecten-veneris (Gagnep.) Seidenf. 1974Đồng danh: Bulbophyllum tingabarinum Garay, Hamer & Siegerist 1994.
Tên Việt: Chưa có.
Mô tả: Phong lan nhỏ, lá một chiếc. Chùm hoa dài 10-12 cm, hoa 4-9 chiếc, dài 3,5-4,5 cm. nở vào mùa Xuân.
Nơi mọc: Lai Châu, Cao Bằng, Quảng Ninh, Tây nguyên, Lâm Đồng.

77. Bulbophyllum pectinatum Finet 1897

Bulbophyllum pectinatum Finet 1897Đồng danh:
Tên Việt: Chưa có.
Mô tả: Phong lan nhỏ, củ hình trái lê, lá 1 chiếc. Cuống hoa dài 6 cm, hoa đơn to 5 cm, nở vào cuối Xuân và mùa Hạ.
Nơi mọc: Hà Giang, Tuyên Quang. Lào cai.
Ghi chú: Biến dạng mầu đỏ, do Nguyễn Tiến Hiệp, Leonid Averyanov và Phan Kế Lộc thấy tại vườn lan Hùng Vân thuộc Sapa, Lào Cai vào tháng 4 năm 2008.

78. Bulbophyllum penicillium Parish & Rchb. f. 1874

Bulbophyllum penicillium Parish & Rchb. f. 1874Đồng danh: Bulbophyllum inopinatum W.W. Sm. 1915; Phyllorchis penicillium(Parish & Rchb. f.) Kuntze 1891.
Tên Việt: Chưa có.
Mô tả: Phong lan nhỏ, củ hình trái xoan, lá 1 chiếc. Chùm hoa cao 25-30 cm, hoa dài 1 cm, 10-15 chiếc, mọc sát cành nở vào mùa Thu.
Nơi mọc: Averyanov, Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Vinh tìm thấy tại Bắc Giang vào tháng 3-2005.

79. Bulbophyllum picturatum [Lodd.] Rchb. f 1861

Bulbophyllum picturatum [Lodd.] Rchb. f 1861Đồng danh: Bulbophyllum eberhardtii [Gagnep.] Seidenfadden 1992;Bulbophyllum eberhardtii [Gagnep] Pham-Hoang 1972.
Tên Việt: Lọng Điểm (PHH).
Mô tả: Phong lan nhỏ, củ hình trái lê, lá 1 chiếc. Chùm hoa dài 12-25 cm, hoa 5-10 chiếc, dài 3-5 cm, nở vào mùa Xuân.
Nơi mọc: Hà Sơn Bình, Kontum, Gia Lai, Đà Lạt.

80. Bulbophyllum pinicolum Gagnep. 1930

Bulbophyllum pinicolum Gagnep. 1930Đồng danh:
Tên Việt: Cầu diệp trên thông (PHH), Lọng trắng nhỏ (TH).
Mô tả: Phong lan nhỏ, củ hình trái xoan, cao 1-2 cm, lá 1 chiếc. Chùm hoa dài 10-12 cm, hoa 5-6 chiếc dài 1,5-1,8 cm.
Nơi mọc: Lâm Đồng.
Ghi chú: Không phải là đặc hữu của Việt Nam vì Campuchia cũng có.

81. Bulbophyllum polliculosum Seidenf

Bulbophyllum polliculosum SeidenfĐồng danh:
Tên Việt: Chưa có.
Mô tả: Phong lan nhỏ.
Nơi mọc: Averyanov, Phạm văn Thảo, Nguyễn Tiến Vinh tìm thấy tại Đắc Nông, Đắc Lắc vào tháng 11-2005.

82. Bulbophyllum protractum Hook. f. 1890

Bulbophyllum protractum Hook. f. 1890Đồng danh: Phyllorchis protracta (Hook. f.) Kuntze 1891.
Tên Việt: Chưa có.
Mô tả: Phong lan nhỏ, củ 1 lá. Cuống hoa cao 2 cm, hoa 3-5 chiếc to 6 mm, nở vào mùa Xuân-Hạ.
Nơi mọc: Phan Rang, Phan Thiết, Bảo Lộc.

83. Bulbophyllum psittacoglossum Rchb. f. 1863

Bulbophyllum psittacoglossum Rchb. f. 1863Đồng danh: Bulbophyllum affinoides Guillaumin 1958; Sarcopodium psitiacoglossum [Rchb.f] Hkr. 1863; Phyllorchis psittacoglossa [Rchb. f] Kuntze 1891.
Tên Việt: Chưa có.
Mô tả: Phong lan hay thạch lan, củ mọc sát nhau, lá 1 chiếc. Cuống hoa cao 5 cm, hoa 1-3 chiếc to 2,5 cm, nở vào cuối Xuân đầu Hạ.
Nơi mọc: Đơn Dương, Lâm Đồng.

84. Bulbophyllum psychoon Rchb. f. 1878

Bulbophyllum psychoon Rchb. f. 1878Đồng danh: Phyllorchis psychoon(Rchb. f.) Kuntze 1891.
Tên Việt: Chưa có.
Mô tả: Phong lan nhỏ, củ hình trái lê, lá 1 chiếc. Hoa mọc từ củ mới và cũ, cuống hoa nhỏ dài 7 cm. Hoa 3-4 chiếc, to 9 cm nở vào mùa Xuân và Hạ, mùi hôi nồng.
Nơi mọc: Bảo Lộc, Lâm Đồng.

85. Bulbophyllum pteroglossum Schltr. 1919

Bulbophyllum pteroglossum Schltr. 1919Đồng danh: Bulbophyllum devangiriense Balak 1970, Bulbophyllum monanthum J.J. Sm. 1912;Bulbophyllum tiagii A.S. Chauhan 1984.
Tên Việt: Cầu hành Devangiri (PHH), Lọng hoa thòng (TH).
Mô tả: Phong lan nhỏ, củ hình trái xoan, lá 1 chiếc. Cuống hoa dài 8-10 cm, hoa môt chiếc to 1,5-2 cm.
Nơi mọc: Gia Lai, Chu Pao, Kontum.

86. Bulbophyllum pumilio Parish & Rchb. f. 1874

Bulbophyllum pumilio Parish & Rchb. f. 1874Đồng danh: Cirrhopetalum pumilio Par. & Rchb. f. 1874; Cirrhopetalum pumilioPar. & Rchb. f. ex B.D. Jackson 1895; Phyllorchis pumilio (C.S.P. Parish & Rchb. f.) Kuntze 1891.
Tên Việt: Lọng lùn (TH).
Mô tả: Phong lan nhỏ, củ hình trái lê, lá 1 chiếc. Chùm hoa cao 10 cm, hoa 2-4 chiếc, dài 1,5 cm.
Nơi mọc: Lâm Đồng, Đà Lạt.

87. Bulbophyllum putidum [Teijsm. & Binn.] J.J. Sm. 1912

Bulbophyllum putidum [Teijsm. & Binn.] J.J. Sm. 1912Đồng danh: Bulbophyllum fascinator [Rolfe] Rolfe 1908; Cirrhopetalum fascinator Rolfe 1908; *Cirrhopetalum putidum Teijsm. & Binn. 1862.
Tên Việt: Xích thử (PHH), Lọng chuột (TH).
Mô tả: Phong lan nhỏ, củ hình trái xoan, mọc các xa nhau 2-3 cm, lá 1 chiếc. Hoa đơn, dài 15-20 cm, cuống hoa cao 14 cm nở vào mùa Hạ và mùa Thu.
Nơi mọc: Đắc Lắc, Lâm Đồng.

88. Bulbophyllum putii Seidenf., 1979

Bulbophyllum putii Seidenf., 1979Đồng danh:
Tên Việt: Chưa có.
Mô tả: Phong lan nhỏ, lá một chiếc, chùm hoa dài 4-13 cm, hoa mọc chi chít to 1 cm nở vào cuối xuân đầu hạ.
Nơi mọc: Leonid Averyanov và Chu xuân Cảnh tìm thấy tại núi Lục phù, Móng cáy, Quảng Ninh ngày 24-12-2009. Trước kia cây này được coi như là đặc hữu của Thái Lan.

89. Bulbophyllum refractum Rchb. f. 1861

Bulbophyllum refractum Rchb. f. 1861Đồng danh: Bulbophyllum muscicola Rchb. f. 1872; Bulbophyllum tripudians Par. & Rchb.f. 1874.
Tên Việt: Cầu diệp thòng (PHH), Lọng cánh (TH).
Mô tả: Phong lan nhỏ, củ tròn 2 lá, rụng khi ra hoa. Chùm hoa dài 40 cm, hoa 7-10 chiếc dài 5 cm. Nở vào mùa Hạ, mùi hôi khó chịu.
Nơi mọc: Lâm Đồng, Đắc Lắc, Đà Lạt.

90. Bulbophyllum repens Griff. 1851

Bulbophyllum repens Griff. 1851Đồng danh:Bulbophyllum khasianumRchb. f. 1874; Bulbophyllum poilaneiGagnep. 1930.
Tên Việt:Chưa có.
Mô tả: Phong lan nhỏ, củ lép gần như không có, lá 1 chiếc. Cuống hoa ngắn, hoa to 5 mm giống như trái dâu nhỏ.
Nơi mọc: Lào Cai, Kontum, Dankia, Langbian, Đà Lạt.

91. Bulbophyllum reptans (Lindl.) Lindl 1829

Bulbophyllum reptans (Lindl.) Lindl 1829Đồng danh: Bulbophyllum grandiflorum Griff not Blume 1851; Bulbophyllum ombrophilum Gagnep. 1950; Bulbophyllum reptans var. acuta Malhotra & Balodi 1984 publ. 1985.
Tên Việt: Cầu diệp bò (PHH), Lọng bò (TH).
Mô tả: Phong lan nhỏ củ tròn mọc xa nhau 5-9 cm, lá 1 chiếc. Chùm hoa cao 10 cm, hoa 3-6 chiếc to 1 cm, nở từ mùa Xuân đến mùa Thu.
Nơi mọc: Lai Châu, Lào Cai, Vĩnh Phú, Hà Tây, Kontum, Lâm Đồng.

92. Bulbophyllum retusiusculum Rchb. f. 1869


Bulbophyllum retusiusculum Rchb. f. 1869Đồng danh: Bulbophyllum langbianense Seidenf. & Smitin. 1965; Bulbophyllum oreogenes (W.W. Sm.) Seidenf. 1973 publ. 1974; Bulbophyllum pumilio Auct. non Par. & Rchb. f; Bulbophyllum retusiusculum var. oreogenes (W.W. Sm.) Z.H. Tsi.
Tên Việt:Cầu hành tà (PHH), Lọng tà (TH).
Mô tả: Phong lan nhỏ, củ thuôn nhọn mọc xa nhau 1-3 cm, lá 1 chiếc. Chùm hoa cao 10 cm, hoa 6-12 chiếc, to 1,5-2,5 cm, nở vào mùa Hạ và mùa Thu.
Nơi mọc: Lai Châu, Lào Cai, Kontum Đắc Lắc, Lâm Đồng, Đồng Nai.

93. Bulbophyllum rufinum Rchb. f 1900

Bulbophyllum rufinum Rchb. f 1900Đồng danh: Phyllorchis rufina (Rchb. f.) Kuntze 1891.
Tên Việt: Cầu diệp cáo (PHH), Lọng thòng (TH).
Mô tả: Phong lan nhỏ, củ hình trái xoan, lá 1 chiếc. Chùm hoa cong, dài 20-40 cm, hoa dài 1 cm, nở vào mùa Thu và mùa Đông.
Nơi mọc: Nha Trang, Cà Ná, Đơn Dương, Bảo Lộc, Đồng Nai.

Bài Viết Mới

Bài Đọc Nhiều

Liên hệ quảng cáo

Tắt Quảng Cáo [X]
Kyoryo Nhật Bản